TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Giữ vai trò là cầu nối giữa Đại Học Duy Tân với các đối tác giáo dục nước ngoài có uy tín. Viện Đào Tạo Quốc Tế luôn chú trọng công tác hợp tác quốc tế và liên kết với các trường Đại Học có uy tín trên thế giới để tổ chức chương trình đào tạo quốc tế bậc Đại Học và sau Đại Học.
Đạt chuẩn chất lượng
Top 500 ĐH tốt nhất Thế giới (theo Times Higher Education)
Top 145 ĐH tốt nhất Châu Á (QS Ranking)
Giảng viên hàng đầu
30.75% Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ
54.45% Thạc sĩ
Cơ hội việc làm
Tỷ lệ việc làm > 95% trong 6 tháng sau tốt nghiệp.
Tỷ lệ việc làm gần 100%: CNTT, Du lịch, Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường
Cơ hội phát triển
DTU đồng hành cùng các sinh viên giỏi với học bổng toàn phần & bán phần, du học tại chỗ.
Môi trường học tập chất lượng nhất giúp phát huy tối đa khả năng của người học!
TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC DUY TÂN
Viện Đào tạo Quốc tế đang tạo ra một môi trường học tập chất lượng nhất giúp phát huy tối đa khả năng của người học
- Các ngành IT được học với hệ thống máy tính cấu hình cao, hiện đại.
- Các ngành Du lịch có hệ sinh thái hoàn chỉnh, đa dạng với Khách sạn chuẩn 5 sao, Trung tâm Hội nghị, Công ty lữ hành, Nhà hàng, quán café,…
- Các ngành Công nghệ với 3 xưởng Cơ khí, 8 Phòng Thí nghiệm, 2 Trung tâm với nhiều mảng gia công Điện tử, Cơ khí,…
ĐẶC BIỆT: Luôn đảm bảo cơ sở hạ tầng giảng dạy trực tuyến khi sinh viên không thể đến trường để đảm bảo sinh viên vẫn tiếp cận kiến thức, học tập và đào tạo đúng tiến độ, ra trường đúng hạn, tránh bỏ lỡ các cơ hội việc làm tốt.
Bên cạnh giáo trình đạt chuẩn quốc tế, sinh viên sẽ được tiếp cận phương pháp học hiện đại, hiệu quả cao, được áp dụng nhiều quốc gia trên thế giới, đó là: CDIO (Conceive/Hình thành Ý tưởng – Design/Thiết kế – Implement/Triển khai – Operate/Vận hành): đối với khối ngành Công nghệ – Kỹ thuật, PBL (Problem-Based Learning/Học tập theo Vấn đề) hay PrBL (hay Project-Based Learning/Học tập theo Dự án): đối với các ngành học còn lại.
Bảng Xếp hạng Đại học Duy Tân/viện nghiên cứu, các trường đại học trên thế giới
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
|
Theo kết quả thi THPT | Theo kết quả Học bạ | ||||
1 | 7480202 (CLC) | An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
2 | 7480103 (CLC) | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) | ||
3 | 7340405 (CLC) | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
4 | 7510301 (CLC) | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
5 | 7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET) |
113(PNU) | ||
6 | 7340101 (CLC) | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
7 | 7340201 (CLC) | Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | ||
8 | 7340301 (CLC) | Kế toán chuẩn PSU | 405(PSU) | ||
9 | 7810201 (CLC) | Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) | 414(PSU) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
10 | 7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | ||
11 | 7810202 (CLC) | Quản trị Nhà hàng quốc tế | 425(PSU) | ||
12 | 7580201 (CLC) | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
13 | 7580101 (CLC) | Kiến trúc chuẩn CSU | 107(CSU) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
ĐH Duy Tân trao 4000 suất học bổng với tổng trị giá 100 tỷ đồng
các chương trình HỢP TÁC QUỐC TẾ
Thương hiệu Đại học Duy Tân được nhắc đến với đặc trưng là các chương trình đào tạo tiên tiến và chất lượng cao được hợp tác, chuyển giao từ các Đại học hàng đầu của Mỹ: ĐH Carnegie Mellon – 1 trong 4 ĐH hàng đầu về Công nghệ Thông tin ở Mỹ (theo U.S. News 2022), ĐH Bang Pennsylvania – 1 trong 50 trường đào tạo Kinh tế-Quản trị Kinh doanh hàng đầu của Mỹ (theo U.S. News 2022) và 1 trong 5 trường hàng đầu về đào tạo Du lịch & Khách sạn của thế giới, ĐH Bang California ở Fullerton – 1 trong những trường công lập hàng đầu bờ Tây nước Mỹ về Xây dựng cùng Cal Poly ở San Luis Obispo – xếp thứ 5 về đào tạo Kiến trúc ở Mỹ (theo U.S. News 2022), ĐH Purdue – xếp thứ 4 về Kỹ thuật & Công nghệ ở Mỹ.